Chúng tôi hoan nghênh bạn đến nhà máy của chúng tôi để mua máy biến áp Loại khô bán chạy nhất, giá thấp và chất lượng cao, Dahu Electric rất mong được hợp tác với bạn.
Chi tiết máy biến áp loại khô
Máy biến áp loại khô do DAHU ELECTRIC sản xuất được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ đặc tính cách nhiệt tuyệt vời, hiệu suất cao và thân thiện với môi trường. Dưới đây là một số tình huống ứng dụng phổ biến cho máy biến áp loại khô cách điện bằng nhựa:
Tòa nhà thương mại: Những máy biến áp này thường được sử dụng trong các tòa nhà thương mại, chẳng hạn như tòa nhà văn phòng, trung tâm mua sắm và khách sạn, để cung cấp khả năng phân phối điện đáng tin cậy và hiệu quả.
Cơ sở công nghiệp: Máy biến áp loại khô cũng được sử dụng rộng rãi trong các cơ sở công nghiệp, chẳng hạn như nhà máy và nhà kho, để cung cấp năng lượng cho máy móc và thiết bị nặng.
Hệ thống năng lượng tái tạo: Những máy biến áp này là thành phần thiết yếu của hệ thống năng lượng tái tạo, chẳng hạn như các nhà máy điện gió và năng lượng mặt trời, nơi chúng giúp chuyển đổi và phân phối năng lượng điện do các hệ thống này tạo ra.
Trung tâm dữ liệu: Máy biến áp loại khô thường được sử dụng trong các trung tâm dữ liệu để cung cấp khả năng phân phối điện hiệu quả và đáng tin cậy cho máy chủ và các thiết bị khác.
Bệnh viện: Những máy biến áp này cũng được sử dụng trong bệnh viện để cấp nguồn cho các thiết bị y tế quan trọng và đảm bảo nguồn điện liên tục.
Ứng dụng hàng hải và ngoài khơi: Máy biến áp loại khô thích hợp để sử dụng trong các ứng dụng hàng hải và ngoài khơi, nơi chúng có thể chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt và cung cấp khả năng phân phối điện đáng tin cậy.
Nhìn chung, máy biến áp loại khô rất linh hoạt và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, nơi cần phân phối điện hiệu quả và đáng tin cậy. Sự thân thiện với môi trường và yêu cầu bảo trì thấp khiến chúng trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho nhiều ngành công nghiệp.
Giơi thiệu sản phẩm
Vật liệu cách nhiệt:
Máy biến áp loại khô được cách điện bằng nhựa epoxy chất lượng cao, mang lại khả năng cách điện và ổn định nhiệt tuyệt vời. Lớp cách điện bằng nhựa đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy của máy biến áp, ngay cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
Vật liệu cốt lõi:
Lõi của máy biến áp loại khô được làm bằng các tấm thép silicon cao cấp, tổn thất thấp. Những lớp mỏng này được xếp chồng lên nhau một cách cẩn thận để giảm thiểu tổn thất lõi và cải thiện hiệu suất tổng thể của máy biến áp.
Cuộn dây:
Các cuộn dây được làm bằng dây dẫn bằng đồng hoặc nhôm chất lượng cao, tùy theo yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Các cuộn dây được thiết kế và quấn cẩn thận để đảm bảo hiệu suất tối ưu và tổn thất tối thiểu.
Bao vây:
Máy biến áp loại khô được đặt trong vỏ bọc chắc chắn và chống ăn mòn được làm bằng thép chất lượng cao. Vỏ bọc cung cấp khả năng bảo vệ chống lại các yếu tố môi trường như bụi, độ ẩm và ứng suất cơ học.
Hệ thống làm mát:
Máy biến áp loại khô được thiết kế với hệ thống làm mát hiệu quả để tản nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành. Hệ thống làm mát có thể bao gồm đối lưu tự nhiên, không khí cưỡng bức hoặc kết hợp cả hai, tùy thuộc vào công suất và ứng dụng của máy biến áp.
Xếp hạng điện áp và công suất:
Máy biến áp loại khô có nhiều mức điện áp và công suất khác nhau để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau. Định mức điện áp thường nằm trong khoảng từ 1 kV đến 36 kV và định mức công suất nằm trong khoảng từ vài kVA đến vài MVA.
Mức độ ồn:
Máy biến áp loại khô được thiết kế để hoạt động với độ ồn thấp nên phù hợp để lắp đặt ở những khu vực nhạy cảm với tiếng ồn như khu dân cư, bệnh viện và trường học.
Thân thiện với môi trường:
Những máy biến áp này thân thiện với môi trường vì chúng không chứa bất kỳ loại dầu hoặc chất độc hại nào. Chúng không có nguy cơ rò rỉ dầu, khiến chúng an toàn cho cả môi trường và con người.
Phần kết luận:
Máy biến áp loại khô có nhiều ưu điểm, bao gồm đặc tính cách nhiệt tuyệt vời, hiệu suất cao và thân thiện với môi trường. Với kết cấu chắc chắn và hiệu suất đáng tin cậy, những máy biến áp này phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như phát điện, phân phối và quy trình công nghiệp.
Thông số kỹ thuật
Máy biến áp phải đáp ứng các yêu cầu sau:
số | Sự miêu tả | Yêu cầu |
1 | Loại máy biến áp loại khô | Nhựa đúc (Cuộn đúc) |
2 | Độ cao của địa điểm | <1000m |
3 | Hoạt động | Tiếp diễn |
4 | Cài đặt | Trong nhà |
5 | Nhiệt độ môi trường xung quanh (tối đa/hàng ngày/trung bình hàng năm)[°C] | 40/30/20 |
6 | Loại cấp (EU 548/2014) | 2 |
7 | Công suất định mức | 2000 kVA |
8 | làm mát | MỘT |
9 | Tần số định mức | 50 HZ |
10 | Điện áp sơ cấp danh định | 11 kV |
11 | Điện áp thứ cấp danh nghĩa | 0,4kV |
12 | Mức cách điện HV (Um/AC /LI) | 12 KV/28 kV/75 kV |
13 | Mức cách điện LV (Um/ AC) | 1,1kV/3kV |
14 | Khai thác giảm tải (HV) | ±2x2,5% |
15 | Nhóm vectơ | ngày 11 |
16 | Lớp cách điện (HV /LV) | F/F |
17 | Thiết bị đầu cuối HV (thiết bị đầu cuối thấp hơn) | Cáp trực tiếp |
18 | Thiết bị đầu cuối LV | Mục nhập hàng đầu, linh hoạt
|
19 | Phân loại khí hậu | C2 |
20 | Phân loại môi trường | E2 |
21 | Phân loại hành vi cháy | F1 |
22 | Điện áp trở kháng (Anh) [%] | 6% |
23 | Tổn thất không tải (Po)[W] | 3600 |
24 | Tổn thất tải ở 75oC (Pk) [M] | 18000 |
25 | Tổn thất tải ở 120oC (Px) [W] | 18000 |
26 | Công suất âm thanh tối đa Lw(A) | 70dB |
27 | Khả năng chịu được mức gia tốc mặt đất (ngang/nghiêng) [g] | ≥0,2 / ≥0,2 |
28 | Chiều dài [mm] | 1750 |
29 | Chiều rộng [mm] | 1250 |
30 | Chiều cao [mm] | 2100 |
31 | Tổng trọng lượng [kg] | 3700 |
32 | Khoảng cách tâm máy biến áp của bánh xe [mm] | 1070 |
33 | Bảo vệ chống xâm nhập (IP) | IP00 |
1.8 Lắp đặt và phụ kiện
Mỗi máy biến áp phải được cung cấp:
số | Yêu cầu | |
34 | Ốc vít áp dụng | 1 bộ |
35 | Bóng nối đất trên thiết bị đầu cuối HV (thiết bị đầu cuối phía trên) | 1 bộ |
36 | Thiết bị đầu cuối nối đất gần phía dưới | 2 |
37 | Hoàn thiện máy biến áp | Tiêu chuẩn |
38 | Cảm biến nhiệt độ PTC nằm bên trong cuộn dây LV | 3 bộ |
38.1 | Tín hiệu chuyến đi được kích hoạt lúc: | 150 |
38.2 | Tín hiệu báo động kích hoạt lúc | 120 |
38.3 | Điều khiển quạt kích hoạt lúc | 80 |
39 | Cảm biến nhiệt độ PT100 cố định bên ngoài máy biến áp | 1 |
40 | Hộp thiết bị đầu cuối được gắn trên máy biến áp cũ | 1 |
41 | Bộ phận bảo vệ nhiệt (xem phần 09) | 1 |
42 | Chốt động đất | 1 bộ |
43 | Tấm định mức gắn trên máy biến áp | 1 |
44 | Tấm đánh giá bổ sung (giao hàng lỏng lẻo) | 1 |
45 | Nâng mắt và kéo lỗ | Tiêu chuẩn |
46 | Nhà ở | KHÔNG |